Ý nghĩa của từ kháng nghị là gì:
kháng nghị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kháng nghị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kháng nghị mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kháng nghị


Bày tỏ ý kiến chống lại điều đã quyết nghị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng nghị". Những từ có chứa "kháng nghị" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nghề nghỉ ý [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng nghị


Việc người có thẩm quyền, bằng văn bản của mình gửi đến tòa án cấp có thẩm quyền làm ngừng hiệu lực phán quyết của tòa án trong bản án hoặc quyết định để xét xử theo thủ tục phúc thẩm, giám đốc thẩm hoặc tái thẩm nhằm làm cho vụ án được xét xử chính xác, khách quan và đúng pháp luật. Việc kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm để xét xử được quy định tạ [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng nghị


Việc người có thẩm quyền bằng văn bản của mình gửi đến Tòa án cấp có thẩm quyền làm ngừng hiệu lực phán quyết của Tòa án trong bản án hoặc quyết định để xét xử theo thủ tục phúc thẩm, giám đốc thẩm ho [..]
Nguồn: lamlaw.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

kháng nghị


Bày tỏ ý kiến chống lại điều đã quyết nghị.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kháng nghị


Bày tỏ ý kiến chống lại điều đã quyết nghị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khán thủ rau muống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa